Trường dạy lái xe Tomobe
Truy cập giao thông
| Tên trường dạy lái xe | Trường dạy lái xe Tomobe |
|---|---|
| Trụ sở | 304-3 Asahicho, Thành phố Kasama, Tỉnh Ibaraki, 309-1717 |
| Các khu vực cấm nhập học | Không có khu vực nào mà bạn không thể vào trường. ・Người có hình xăm không được phép vào trường. |
| Loại xe đã xử lý | Xe mô tô 2 bánh thường, Xe mô tô 2 bánh thường, xe MT hai bánh lớn, Xe ô tô thường số tự động, Xe ô tô thường số sàn, loại Xe cỡ trung tiêu chuẩn, loại trung bình, loại đặc biệt lớn |
Thông tin vận chuyển theo điểm khởi hành
1.Khu vực Tokyo
Chuyến đi khứ hồi tối đa 6.000 yên (Gồm thuế)
[Ví dụ]
《Tàu tốc hành đặc biệt Tokiwa số 55》
Khởi hành từ ga Ueno lúc 9:30
↓
Ga Kashiwa khởi hành lúc 9:54
↓
Ga Tsuchiura khởi hành lúc 10:16
↓
Đến ga Tomobe lúc 10:37
*Chỉ tính giá vé cho chuyến khứ hồi.
(Giá vé thực tế là 6.980 yên khứ hồi)
*Các bữa ăn sẽ được phục vụ bắt đầu từ bữa trưa.
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
2.Hướng tới Chiba
Chuyến đi khứ hồi tối đa 6.000 yên (Gồm thuế)
[Ví dụ]
《Tàu tốc hành đặc biệt Tokiwa số 55》
Ga Chiba (Sobu) Khởi hành lúc 8:46
↓
Ga Funabashi (Phía Đông) Khởi hành lúc 9:07
↓
Ga Kashiwa (Tokiwa) Khởi hành lúc 9:51
↓
Đến ga Tomobe lúc 10:37
*Giá vé thực tế là 5.880 yên khứ hồi
*Các bữa ăn sẽ được phục vụ bắt đầu từ bữa trưa.
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
3. Dành cho Urawa
Chuyến đi khứ hồi tối đa 6.000 yên (Gồm thuế)
[Ví dụ]
《Tàu tốc hành đặc biệt Tokiwa số 55》
Khởi hành từ Ga Urawa lúc 9:02
↓
Khởi hành từ ga Ueno lúc 9:30
↓
Đến ga Tomobe lúc 10:37
*Giá vé thực tế là 6.980 yên khứ hồi
*Các bữa ăn sẽ được phục vụ bắt đầu từ bữa trưa.
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
4.Hướng tới Utsunomiya
Chuyến đi khứ hồi tối đa 6.000 yên (Gồm thuế)
[Ví dụ]
《Dòng Mito》
Khởi hành từ Ga Utsunomiya lúc 8:26
↓
Ga Oyama khởi hành lúc 9:33
↓
Đến ga Tomobe 10:38
*Giá vé thực tế là 2.640 yên khứ hồi
*Các bữa ăn sẽ được phục vụ bắt đầu từ bữa trưa.
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
5. Khu vực Kawasaki
Chuyến đi khứ hồi tối đa 6.000 yên (Gồm thuế)
[Ví dụ]
《Tuyến Kawasaki》
Khởi hành từ Ga Kawasaki lúc 8:55
↓
Khởi hành từ ga Ueno lúc 9:30
↓
Đến ga Tomobe lúc 10:37
*Giá vé thực tế là 7.640 yên khứ hồi
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
6.Hướng tới Mito
Chuyến đi khứ hồi tối đa 3.000 yên (Gồm thuế)
[Ví dụ]
《Tuyến Tokiwa》
Khởi hành từ ga Mito lúc 10:04
↓
Đến ga Tomobe lúc 10:20
*Giá vé thực tế là 650 yên khứ hồi.
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
7.Khu vực Tsuchiura
Thanh toán khứ hồi lên tới 3.000 yên
[Ví dụ]
《Tàu tốc hành đặc biệt Tokiwa số 55》
Ga Tsuchiura khởi hành lúc 10:16
↓
Đến ga Tomobe lúc 10:37
*Giá vé thực tế là 2.670 yên khứ hồi
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
8.Đối với những người đến từ tỉnh Ibaraki ngoài những người được liệt kê ở trên.
Chuyến đi khứ hồi tối đa 3.000 yên (Gồm thuế)
Ga Tomobe lối ra phía nam khu vực lên máy bay chung
[Thời gian gặp mặt]
Tập trung lúc 10h40 ngày nhập học.
Ra khỏi cổng bán vé tầng 2 của ga Tomobe, rẽ phải (lối ra phía nam), đi xuống cầu thang và đợi trên vỉa hè phía sau vòng quay (quay lưng về phía ga).
Gửi biên nhận
Không cần biên lai
[Ghi chú]
* Bất kể nơi khởi hành, khoản thanh toán sẽ dựa trên địa chỉ ghi trên thẻ đăng ký thường trú hoặc Bằng lái xe của bạn.
*Vui lòng mua bằng vé và xuất hóa đơn tại quầy.
*Hỗ trợ chi phí đi lại không đảm bảo thanh toán đầy đủ.
*Bạn sẽ phải trả trước cho chuyến đi và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào thời điểm tốt nghiệp.
*Việc thanh toán sẽ không được thực hiện nếu bạn chuyển trường, nghỉ học hoặc tạm thời trở về nhà.
*Việc vận chuyển đến địa điểm tập trung sẽ do khách hàng sắp xếp.
nhập học trực tiếp
[Giờ họp] Bàn tiếp tân Trường dạy lái xe Tomobe
[Giờ họp] Gặp nhau lúc 10h30 sáng ngày đầu tiên đến trường
*Nếu bạn trực tiếp đến trường bằng ô tô riêng của mình hoặc người nhà đến đón và đưa đón.
*Xin vui lòng liên hệ trước với trung tâm tiếp tân.
*Nếu bạn đón hoặc đưa gia đình, v.v., chúng tôi sẽ chuyển đổi và trợ cấp chi phí đi lại của bạn nếu bạn sử dụng phương tiện giao thông công cộng (tàu địa phương, Shinkansen, v.v.). (theo quy định của trường)
Phòng ngừa giao thông
Chi phí đi lại sẽ được nhà trường chi trả sau khi tốt nghiệp.
Xe buýt của trường sẽ đón bạn từ điểm tập trung. (Thời gian yêu cầu: 10 phút)
Số tiền Hỗ trợ chi phí đi lại lên tới 6.000 yên khứ hồi đối với những người ở ngoài tỉnh Ibaraki và 3.000 yên khứ hồi đối với những người ở tỉnh Ibaraki.
Những người đã xem trường này cũng đã xem
Đang xem những trường này